Trong ngành điện công nghiệp xuất hiện nhiều thuật ngữ chuyên môn được ghi trong văn bản, trên các thiết bị điện...Do là những thuật ngữ chuyên môn và được viết tắt nên có nhiều người không hiểu rõ được ý nghĩa của những thuật ngữ ấy. Từ đó, dẫn đến vấn đề người sử dụng không hiểu được các thông số của sản phẩm và không lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Để khắc phục vấn đề này thì bạn hãy bỏ túi ngay những thuật ngữ trong ngành điện công nghiệp dưới đây nhé. 

 

 

nganh-dien-cong-nghiep-1

Ngàng điện công nghiệp

 

 

 

Những thuật ngữ trong ngành điện công nghiệp

 

MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường

PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ

ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không

ACB : (Air Circuit Breaker) chỉ máy cắt không khí

CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT

OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký

AGC : (Automatic Generation Control) điều khiển phân phối công suất tự động

DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số

FG : (Function Generator) Máy phát sóng

ARS : (Autoreclosing Schemes) sơ đồ tự động đóng

PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp

DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

ATS : (Automatic Transfer Switch) thiết bị chuyển nguồn tự động

AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

DB : (Distribution Board) chỉ các tủ và bảng phân phối điện

OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng

UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện

ACR : (Automatic Circuit Recloser) máy cắt đóng tự động 

EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất

Downstream circuit breaker chỉ bộ ngắt điện cuối nguồn

OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng

UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện

EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất

CB: (Circuit Breaker) chỉ cầu dao

EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT)

PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha

PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha)

DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

AC : (Alternative Current) dòng điện xoay chiều

OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp

UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)

UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp

UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện

OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số

UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số

 

 

nganh-dien-cong-nghiep-2

Ngàng điện công nghiệp

 

Trên đây là những thuật ngữ chuyên môn dùng trong ngành điện công nghiệp. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp bạn giải quyết được những khúc mắc khi đọc văn bản, thông số sản phẩm điện. 

 

cong-ty-tnhh-elecom-12343

Công ty TNHH Elecom

 

 

-----------------------------------------------------------------

 

Mọi thắc mắc quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây: 

CÔNG TY TNHH ELECOM

 Địa chỉ văn phòng: Lô số 11 - Khu CN Hoàng Mai - Tam Trinh - Hà Nội

Hotline: 0969607489

Email: info@thietbidienelecom.vn

Website: https://thietbidienelecom.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/ThietbidienELECOM/